ĐẦU KÉO HINO 1 CẦU, 2 CẦU
Xe Tải Hino Hạng Nặng
Hãng sản xuất :Hino Việt Nam
Xuất xứ :Hino Việt Nam
Trọng tải :Tổng tải trọng kéo theo của
xe 45 (hoặc 60)
Tổng trọng tải :19.5 - 28.3
Dung tích xy lanh :Diezel, 4 kỳ, 6 xi
lanh thẳng hàng, 12.913 cc, turbo tăng áp, có làm mát khí nạp
Hộp số :Hx07 (hoặc ZF16S221)
Hệ thống phanh :Phanh Chính : Hệ thống
phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S”
Tiêu chuẩn khí thải :EURO
Tình trạng :Mới
MODEL
|
HINO 72013
|
HINO 72813
|
|
Mã sản xuất
|
SH1EEVA
|
SS1EKVA
|
|
Vị trí tay lái
|
Bên trái
|
||
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
6 x 4
|
|
Tổng tải trọng của xe
|
19.5
|
28.3
|
|
Tổng tải trọng kéo theo của xe
|
45
|
60
|
|
Sức chở của cầu
|
Cầu trước (kg)
|
7.5
|
|
Cầu sau (kg)
|
13
|
21.8
|
|
Kích thước xe
|
Tổng chiều dài (mm)
|
5.715
|
7.03
|
Tổng chiều cao (mm)
|
2.98
|
3.345
|
|
Tổng chiều rộng (mm)
|
2.49
|
||
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.3
|
3.300 + 1.310
|
|
Khoảng nhô phía sau
|
1.015
|
||
Động cơ
|
Model
|
E13C-TL (Tiêu chuẩn khí thải EURO-3)
|
E13C-TR (Tiêu chuẩn khí thải EURO-3)
|
Loại
|
Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng,
12.913 cc, turbo tăng áp, có làm mát khí nạp
|
||
Công suất cực đại
|
302 KW (410 PS) tại số vòng quay
1.800 vòng/phút
|
331 KW (450 PS) tại số vòng quay
1.800 vòng/phút
|
|
Mô men xoắn cực đại
|
1.618 Nm (165 kgfm) tại số vòng quay
1.100 vòng/phút
|
1.912 Nm (195 kgfm) tại số vòng quay
1.100 vòng/phút
|
|
Hộp số
|
Model
|
Hx07
|
ZF16S221
|
Loại
|
Hộp số cơ khí, 7 số tiến 1 số lùi đồng
tốc từ số 2 đến số 7; Tỷ số truyền số 1 - 6.230:1; số 7 - 0.595:1
|
Hộp số cơ khí, 16 số tiến 2 cấp số
lùi đồng tốc từ số 1 đến số 16; Tỷ số truyền số 1 - 13.804:1; số 16 - 0.835:1
|
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam
phanh dạng chữ “S”
|
|
Phanh dừng
|
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu
sau
|
Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước
và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng
|
|
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít)
|
400
|
||
Cỡ lốp
|
295/80R22.5 - 153/150
|
295/80R22.5
|
|
Tính năng
|
Vận tốc cực đại (km/h)
|
117
|
96
|
Khả năng leo dốc (%)
|
24.6
|
46.3
|
Không phải toàn bộ hệ thống thiết bị
được giới thiệu ở trang web này sẽ được lựa chọn trang bị cho tất cả các model
xe của HINO.
Mẫu HINO 700 mới được giới thiệu trên
đây là mẫu thiết kế với những tính năng đặc biệt. Các sản phẩm xe HINO 700
series thương mại có thể có khác biệt nhất định so với mẫu này.
Do đặc tính kỹ thuật của màu sắc trên
trang web, màu thực tế của cabin có thể sai khác vài %.
Công ty HINO có quyền thay đổi một số
tính năng cũng như các trang thiết bị của các sản phẩm HINO 700 series mà không
cần báo trước.
Hotline: 0969 429 623
Email: dinhotosongthan@gmail.com
website: http://otosongthan.blogspot.com/
0 nhận xét:
Đăng nhận xét